Thông số kỹ thuật và catalog xi lanh khí nén STNC TGC100
Ben hơi khí nén STNC TGC100. có đường kính phi 100mm
Kích thước cổng: ren 21mm (G1/2)
Áp suất : 0,1~0,9MPa (1~9kg)
Nhiệt độ: -10 ~ 60 độ C
Hãng sản xuất: STNC (Trung Quốc)
Những hình ảnh dưới đây là tài liệu về xi lanh khí nén STNC
Các tính năng và thông số kỹ thuật xi lanh khí nén STNC TGC100
Tùy theo nhu cầu sử dụng mà ben hơi khí nén có các kích thước và hành trình khác nhau, dưới đây là những thông số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các hành trình của xi lanh khí nén STNC series TGC.
Các hành trình và kích thước của xi lanh khí nén STNC TGC100
Ngoài những hành trình nêu trên chúng tôi còn nhận đặt các hành trình theo yêu cầu của quý khách.
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén STNC TGC100
Để chuẩn bị tốt cho việc lắp đặt đúng nhu cầu sử dụng và hạn chế tối đa việc lắp đặt sai quy cách và kích thước của ben hơi khí nén, thì việc chúng ta cần trước tiên là hiểu rõ về cấu tạo cũng như kích thước xi lanh khí nén.
Dưới đây các thông số chi tiết về cấu tạo của xi lanh khí nén STNC TGC100 và cách tính kích thước của xi lanh.
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén STNC TGC100
Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén STNC TGC100x650 ( phi 100mm hành trình 650mm) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:
Tổng chiều dài khi xi lanh khí nén đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: A+ Stroke (hành trình) = 191 + 650= 841mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh STNC TGC100x650).
Tổng chiều dài khi xi lanh khí nén đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: A +Stroke( hành trình) + Stroke( hành trình) = 191 + 650 + 650 = 1491mm ( vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén STNC TGC).
Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén STNC TGC100 và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.
Bảng tính lực đẩy ra cũng như lực rút về của ben hơi khí nén STNC TGC100
Ví dụ trường hợp này mình xin chọn xi lanh khí nén STNC TGC100 và mình có các thông số như sau:
Đường kính trong xi lanh: 100mm (thể hiện ở dòng Cylinder inside diameter)
Đường kính của Piston (hay còn gọi là Ty) xi lanh: 25mm (thể hiện ở dòng External diameter of piston rod)
Ở dòng Compression are Cm² đó là lực trung bình cho 1 kgf/cm², tức là mình dùng áp suất 1 kgf/cm² để kích hoạt xi lanh TGC100 thì xi lanh sẽ thụt ra với lực đẩy là 79 (1 x 78,5 = 79) và với lực rút về là 74 (1 x 73,6= 74)
Tương tự như vậy mình sẽ đưa áp suất khí nén 7 kgf/cm² và kích hoạt xi lanh TGC100 thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là 550 (7 x 78,5 =550) và rút về với lực 515 (7 x 73,6 = 515).
Trường hợp đưa áp suất là 3,2 kgf/cm² kích hoạt xi lanh TGC100 thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là 251 (3,2 x 78,5 = 251) và rút về với lực 235 (3,2 x 73,6= 235 ).
Thông qua bảng tính lực đẩy ở trên thì áp suất sẽ quyết định hoàn toàn đến lực đẩy cũng như lực kéo về cùa xi lanh, áp suất càng cao thì lực sinh ra càng lớn và ngược lại. Còn tốc độ của xi lanh khi đẩy ra và kéo về được quyết định bởi lưu lượng.
Mình đã giới thiệu xong cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén STNC TGC cho phù hợp, trên đây chỉ là các thông số thảm khảo và nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén STNC TGC.
Mình xin giới thiệu những mẫu phụ kiện cho xi lanh khí nén STNC TGC100
Phụ kiện xi lanh khí nén STNC TGC100
Nguyên lý hoạt động của xi lanh khí nén và van khí nén 5/3 5/2 4/3